Mua áo quần cho bé dựa theo tuổi là chưa đủ, bởi sự phát triển của các bé là không đồng bộ nhau. Có những bé nhanh phát triển, có những bé chậm phát triển so với tuổi cũng có những bé phát triển nhanh so với tuổi. Để diện cho con mình những bộ đồ vừa vặn đẹp đẽ, Tập Làm Mẹ sẽ gợi ý các bố mẹ bảng số đo size quần áo em bé siêu chuẩn, hãy cùng tham khảo nhé!
Size quần áo là gì?
Size là một thuật ngữ trong tiếng Anh dùng để chỉ kích thước, kích cỡ, thông số của trang phục, quần áo. Dựa theo vóc dáng, tỉ lệ cân nặng và chiều cao của mỗi size được chia thành các kích cỡ khác nhau. Các kích thước phổ biến được sắp xếp từ bé đến lớn như sau: XS, S, M, L, XL, Oversize, Bigsize, Onesize.
Size áo quần là yếu tố quyết định xem kích thước của trang phục đó có thật sự phù hợp với form dáng mặc hay không, mặc có đẹp hay không thì yếu tố chọn size cũng là một điều yếu tố tiên quyết quyết định cho điều đó.
Giải thích các thông số size áo quần
Dưới đây là ý nghĩa các thông số size áo quần thông dụng chuẩn.
Thông số size XS
XS là size nhỏ hơn S viết tắt của từ Extra Small, tuy nhiên XS rất kén size người mặc cho nên các nhà sản xuất áo quần rất ít khi cho ra đời các sản phẩm XS.
Thông số size S
S là thông số được viết tắt của từ Small, size này phù hợp với các bạn có thân hình nhỏ nhắn, mình hạc xương mai.
Thông số size M
M là thông số được viết tắt của từ Medium mang nghĩa là trung bình, size này có kích thước phù hợp với những bạn có thân hình cân đối.
Thông số size L
L là thông số viết tắt của từ Large mang nghĩa là rộng, size này có kích thước phù hợp với những bạn có thân hình tương đối lớn, nhỉnh hơn với size M một chút.
Thông số size XL
XL là viết tắt của Extra Large mang nghĩa là rất lớn, size này có kích thước rộng dành cho những người có vóc dáng quá khổ, thậm chí lớn hơn thì sẽ phát sinh size XXL.
Thông số Oversize
Thông số Oversize thường dùng cho những loại quần áo form rộng, quần áo Oversize sẽ kiểu dáng form rộng hơn form bình thường.
Thông số Bigsize
Bigsize là thông số dành cho những bạn có thân hình kích thước lớn, quần áo Bigsize sẽ được may rộng hơn tiêu chuẩn bị thường, có thể mặc rộng hơn Oversize.
Thông số OS
OS là thông số được viết tắt bởi từ Onesize có nghĩa là cụm từ chỉ có duy nhất một size, trang phục Oversize không có kích thước.
Bảng size quần áo trẻ em Việt Nam
Bé 1 tuổi mặc size bao nhiêu? Bé 2 tuổi mặc size gì? Các mẹ sẽ không còn phải lăn tăn khi nắm được bảng size dưới đây. Để giúp các mẹ dễ dàng lựa đồ cho con chuẩn xác, chúng tôi sẽ gợi ý bảng size trẻ em để các bạn có căn cứ xác định chuẩn khi mua đồ cho con mình.
Bảng size đồ cho bé trai
Size | Tuổi | Chiều cao | Cân nặng | Ngực | Eo | Mông |
---|---|---|---|---|---|---|
XS | 4 đến 5 tuổi | 95cm đến 100cm | 16kg đến 17kg | 58,5cm | 53,4cm | 58,5cm |
XS | 5 đến 6 tuổi | 100 đến 110cm | 17kg đến 19kg | 61cm | 54,7cm | 61cm |
S | 6 đến 7 tuổi | 110cm đến 120cm | 19kg đến 22kg | 63,5cm | 55,9cm | 63,5cm |
S | 7 đến 8 tuổi | 120cm đến 125cm | 22kg đến 25kg | 66,1cm | 57,2cm | 66,1cm |
M | 8 đến 9 tuổi | 125cm đến 130cm | 25kg đến 27kg | 68,6cm | 59,7cm | 68,6cm |
M | 9 đến 10 tuổi | 130cm đến 135cm | 27kg đến 30kg | 71,2cm | 62,3cm | 71,2cm |
L | 10 đến 11 tuổi | 135cm đến 140cm | 30kg đến 35kg | 75cm | 64,8cm | 76,2cm |
L | 11 đến 12 tuổi | 140cm đến 145cm | 35kg đến 39kg | 78,8cm | 67,4cm | 81,3cm |
XL | 12 đến 13 tuổi | 145cm đến 150cm | 39kg đến 45kg | 82,6cm | 69,9cm | 86,4cm |
XL | 13 đến 14 tuổi | 150cm đến 155cm | 45kg đến 52kg | 86,4cm | 72,4cm | 90,2cm |
XL | 14 đến 15 tuổi | 155cm đến Xcm | 52kg đến 58kg | 90cm | 74cm | 94cm |
Bảng Size đồ cho bé gái
Size | Tuổi | Chiều cao | Cân nặng | Ngực | Eo | Mông |
---|---|---|---|---|---|---|
XS | 4 đến 5 tuổi | 95cm đến 100cm | 14kg đến 16kg | 58,5cm | 53,4cm | 58,5cm |
XS | 5 đến 6 tuổi | 100cm đến 110cm | 16kg đến 19kg | 61cm | 54,7cm | 61cm |
S | 6 đến 7 tuổi | 110cm đến 120cm | 19kg đến 21kg | 63,5cm | 55,9cm | 63,5cm |
S | 7 đến 8 tuổi | 120cm đến 125cm | 21kg đến 23kg | 66,1cm | 57,2cm | 66,1cm |
M | 8 đến 9 tuổi | 125cm đến 130cm | 23kg đến 25kg | 68,6cm | 58,5cm | 68,6cm |
M | 9 đến 10 tuổi | 130cm đến 135cm | 25kg đến 27kg | 71,2cm | 59,7cm | 71,2cm |
L | 10 đến 11 tuổi | 135cm đến 140cm | 27kg đến 30kg | 72,4cm | 61cm | 76,2cm |
L | 11 đến 12 tuổi | 140cm đến 145cm | 32kg đến 34kg | 74,6cm | 63,5cm | 81,3cm |
XL | 12 đến 13 tuổi | 145cm đến 150cm | 33kg đến 35kg | 76,2cm | 65,1cm | 86,4cm |
XL | 13 đến 14 tuổi | 150cm đến 155cm | 35kg đến 37kg | 80,1cm | 72,4cm | 89,6cm |
XL | 14 đến 15 tuổi | 155cm đến Xcm | 37kg đến 40kg | 83,9cm | 74cm | 91,2cm |
Lời kết
Với bảng size áo quần trên mẹ đã có thể chọn mua áo quần cho con đúng kích cỡ phù hợp. Bên cạnh bảng size quy định ở trên các mẹ cũng cần cân nhắc các chất liệu vải phù hợp với làn da đem lại cảm giác dễ chịu cho con. Nếu có vấn đề gì thắc mắc cần tư vấn thì đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.